Mã bưu chính - Zipcode các tỉnh thành của Việt Nam mới nhất 2019


Nhiều lúc bạn đăng ký Visa, tài khoản online trong nhiều dịch vụ như đặt phòng, du lịch... vẫn hay thấy hỏi Zipcode (mã bưu chính) ==> Vậy nếu bạn đang tìm mã Zipcode Hồ Chí Minh, Zipcode Hà Nội, Zipcode Đà Nẵng... vậy thì đây là danh sách tham khảo cho bạn! 
Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính ở Việt Nam ?
Mã bưu chính ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Những mã như +84, 084 đó là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính, rất nhiều người nhầm lẫn về việc này.
Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu ?
Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm, bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành mà bạn đang sinh sống. Ở trang này, mình sẽ cung cấp cho bạn mã bưu chính chính xác của 63 tỉnh tháng trên cá nước (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
Làm sao để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống ?
Dữ liệu trong trang này là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, bạn đã có thể dùng thông tin này đăng ký tài khoản, nhận và gửi hàng, thư tín,...Tuy nhiên vì 1 lý do nào đó mà bạn muốn biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) mà bạn đang sinh sống, hãy xem danh sách bên dưới đây nhé, gõ chính tên tỉnh thành và chọn vào bưu cục để lấy mã
STT
 TỈNH/TP
ZIPCODE
1
An Giang
880000
2
Bà Rịa Vũng Tàu
790000
3
Bạc Liêu
260000
4
Bắc Kạn
960000
5
Bắc Giang
220000
6
Bắc Ninh
790000
7
Bến Tre
930000
8
Bình Dương
590000
9
Bình Định
820000
10
Bình Phước
830000
11
Bình Thuận
800000
12
Cà Mau
970000
13
Cao Bằng
270000
14
Cần Thơ
900000
15
Đà Nẵng
550000
16
Điện Biên
380000
17
Đắk Lắk
630000
18
Đắc Nông
640000
19
Đồng Nai
810000
20
Đồng Tháp
870000
21
Gia Lai
600000
22
Hà Giang
310000
23
Hà Nam
400000
24
Hà Nội
100000
25
Hà Tĩnh
480000
26
Hải Dương
170000
27
Hải Phòng
180000
28
Hậu Giang
910000
29
Hòa Bình
350000
30
TP. Hồ Chí Minh
700000
31
Hưng Yên
160000
32
Khánh Hoà
650000
33
Kiên Giang
920000
34
Kon Tum
580000
35
Lai Châu
390000
36
Lạng Sơn
240000
37
Lào Cai
330000
38
Lâm Đồng
670000
39
Long An
850000
40
Nam Định
420000
41
Nghệ An
460000 - 470000
42
Ninh Bình
430000
43
Ninh Thuận
660000
44
Phú Thọ
290000
45
Phú Yên
620000
46
Quảng Bình
510000
47
Quảng Nam
560000
48
Quảng Ngãi
570000
49
Quảng Ninh
200000
50
Quảng Trị
520000
51
Sóc Trăng
950000
52
Sơn La
360000
53
Tây Ninh
840000
54
Thái Bình
410000
55
Thái Nguyên
250000
56
Thanh Hoá
440000 - 450000
57
Thừa Thiên Huế
530000
58
Tiền Giang
860000
59
Trà Vinh
940000
60
Tuyên Quang
300000
61
Vĩnh Long
890000
62
Vĩnh Phúc
280000
63
Yên Bái
320000

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn